TOYOTA VIOS
Giá từ: 458.000.000
Khuyến mãi mua xe
TOYOTA VIOS
- Giảm tiền mặt
- Giảm 50% thuế trước bạ
- Tặng phụ kiện:Dán phim cách nhiệt,lót sàn simili,camera hành trình,bình chữa cháy,che nắng hông,khăn lau xe,túi thơm,bao da sổ bảo hành, thảm sàn nỉ,phiếu miễn phí công bảo dưỡng ở mốc 1000km,50.000km và 100.000km,.....(Tùy thời điểm khuyến mãi của đại lý)
- Liên hệ xe giao ngay đủ màu lựa chọn.
- Hỗ trợ tư vấn vay Ngân hàng lên đến 85% giá trị xe, thủ tục đơn giản, lãi suất chỉ từ 0.49%/tháng, thời gian cho vay lên đến 96 tháng.
- Đưa trước chỉ từ 97 triệu đồng
- Trả góp hằng tháng chỉ từ 5.200.000 VNĐ.
- Hỗ trợ đăng ký xe và giao xe tận nơi cho Quý khách.
- Nhân viên tư vấn lắp đặt phụ kiện chính hãng như: Dán film cách nhiệt, Lắp đặt DVD, Camera 360 độ, Camera hành trình, Sơn gầm chống rỉ sét,...v.v
- Tư vấn tham gia bảo hiểm, bảo dưỡng chính hãng để đảm bảo đầy đủ quyền lợi cho Quý khách
- Hổ trợ thu xe đang sử dụng, đổi xe mới cho Quý khách hàng mua xe Toyota Vios.
- Và nhiều quà tặng khác tùy thuộc vào thời điểm khuyến mãi của Đại lý.
TOYOTA VIOS
Giá từ: 458.000.000đ
Trả góp:từ 97.000.000đ
Hỗ trợ mua xe TOYOTA trả góp – Lãi xuất thấp – Hạn mức thời gian vay cao – Hỗ trợ chứng minh thu nhập, chấp nhận làm cả những khách Tỉnh xa.
- Thời gian xét duyệt:1 ngày
- Hạn mức vay: 90% giá trị xe
- Lãi suất: từ 6%/ 1 năm
Tải bảng báo giá lăn bánh và tính lãi trả góp đầy đủ tại đây
// Tổng Quan TOYOTA VIOS
GIÁ BÁN TOYOTA VIOS
PHIÊN BẢN | GIÁ XE |
---|---|
Vios E MT (3 túi khí): | 458.000.000 đ |
Vios E MT (7 túi khí): | 506.000.000 đ |
Vios E CVT (3 túi khí): | 488.000.000 đ |
Vios E CVT (7 túi khí): | 561.000.000 đ |
Vios G: | 545.000.000 đ |
Toyota Vios 2024 có mức giá khởi điểm thấp hơn trước, trong khi vẫn có những cải thiện rõ rệt so với bản cũ.
Với 3 phiên bản E MT, E CVT và G CVT, giá Toyota Vios 2024 dao động từ 479 triệu đến 592 triệu đồng. Riêng màu trắng ngọc trai có giá cao hơn 8 triệu đồng. So với Vios 2024, bản mới giảm 10-14 triệu đồng tùy phiên bản, bản cao nhất giá không đổi.
// Ngoại Thất TOYOTA VIOS
Mặc dù giảm giá, mẫu xe mới Toyota Vios 2024 có thêm nhiều nâng cấp so với bản cũ. Thay đổi dễ nhận thấy nhất là thiết kế mặt trước và cản sau. Cụm đèn trước góc cạnh hơn, sử dụng LED projector thay cho chóa LED ở bản cũ. Phần sơn đen ở mặt lưới tản nhiệt mở rộng sang hai bên, đi cùng đèn sương mù LED. Bộ mâm vẫn có kích thước 15 inch nhưng được chỉnh lại thiết kế chấu.
Đầu xe
Đối với Toyota Vios E, nâng cấp đáng giá nhất là cụm đèn LED projector mới thay cho đèn halogen, trong khi 2 phiên bản này lại giảm giá so với trước đây.
Thân xe
Nâng cấp đắt giá nhất ở hông xe là bộ vành mới dạng xoáy sơn 2 tone màu mang phong cách trẻ trung, năng động hơn trước.
Tất cả la zăng của các phiên bản đều có kích thước 15 inch. Ngoài bộ mâm, các chi tiết còn lại ở phần hông vẫn giữ nguyên so với bản tiền nhiệm. Vios 2023 được trang bị cặp gương chiếu hậu gập-chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẽ.
Đuôi xe
Khác với đầu và hông xe, phần đuôi không có bất kỳ thay đổi nào so với bản tiền nhiệm với tổng thể bầu bĩnh. Nổi bật nhất là cụm đèn hậu LED được vuốt cong mềm mại quen thuộc.
// Nội thất TOYOTA VIOS
Khoang lái
Ở bên trong, Toyota Vios 2024 được thay màn hình cảm ứng trung tâm mới 9 inch hỗ trợ Apple CarPlay dạng nổi, có đàm thoại rảnh tay, vô lăng tích hợp thêm lẫy số, ghế sau có cổng sạc USB Type C trên bản cao cấp nhất G CVT.
Các trang bị tiện nghi khác vẫn giữ nguyên, như đề nổ bằng nút bấm, điều hòa tự động 1 vùng, vô lăng bọc da, ghế ngồi bọc da…
Đặc biệt, phiên bản cao nhất G CVT nay có thêm 2 tính năng an toàn mới là cảnh báo va chạm phía trước và cảnh báo chệch làn đường.
.
Khoang hành khách
Chất liệu bọc ghế ngồi có 2 tuỳ chọn nỉ và da, đi kèm là 3 tựa đầu và bệ tỳ tay giúp làm giảm mệt mỏi khi đi xa. Khá đáng tiếc khi hàng ghế sau của Vios 2024 vẫn chưa được bổ sung cửa gió điều hoà khiến khả năng làm mát chưa thể bằng các đối thủ. Trục cơ sở của xe vẫn duy trì ở mức 2550 mm mang đến không gian để chân khá thoải mái.
Khoang hành lý
Dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn của Vios 2024 vẫn duy trì ở múc 506 lít, Nếu cần thêm không gian, khách hàng chỉ cần gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 60:40.
Tiện nghi
Khả năng làm mát của Vios 2024 vẫn chưa được cải thiện khi thiếu vắng cửa gió hàng ghế sau. Hệ thống điều hòa chính có 2 tùy chọn chỉnh cơ hoặc tự động. Danh sách hệ thống thông tin giải trí trên Vios 2024 gồm những trang bị và tính năng quen thuộc như:
- Màn hình cảm ứng 7 inch
- Đầu DVD
- Đàm thoại rảnh tay
- Kết nối Android Auto và Apple CarPlay, Bluetooth, USB, AUX, smartphone
- Dàn âm thanh 4-6 loa
- Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm
// Vận Hành TOYOTA VIOS
Động cơ trên Vios 2024 là máy xăng 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng sản sinh công suất tối đa 107 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 140 Nm tại 4200 vòng/phút.
Đi kèm là 2 tuỳ chọn hộp số gồm số sàn 5 cấp hoặc vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.
Phiên bản nâng cấp giữa dòng đời Toyota Vios 2024 vẫn sử dụng hệ thống treo trước/sau dạng độc lập Macpherson/dầm xoắn. Đi kèm là bộ lốp dày có thông số 185/60R15. Khoảng sáng gầm xe vẫn duy trì ở mức 133 mm, mức tiêu hao nhiên liệu trung bình đạt 5.74-5.92L/100km.
//An Toàn TOYOTA VIOS
Danh sách hệ thống an toàn trên Vios 2024 bao gồm những tính năng quen thuộc như:
- 3-7 túi khí
- Chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
- Phân phối lực phanh điện tử
- Cân bằng điện tử
- Ổn định thân xe
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ đổ đèo
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Camera lùi
- Cảm biến trước/sau
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
- Cột lái tự đổ
- Bàn đạp phanh tự đổ
// Thông Số TOYOTA VIOS
THÔNG SỐ TOYOTA VIOS 2024
Thông số kỹ thuật | Toyota Vios 2024 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kiểu xe | Sedan |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.425 x 1.730 x 1.475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 |
Động cơ | Xăng 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 140Nm tại 4.200 vòng/phút |
Hộp số | Hộp số sàn 5 cấp/5MT hoặc số tự động vô cấp/CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Chế độ lái | Không có |
Hệ thống treo trước | Độc lập Macpherson |
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa đặc |
Trợ lực lái | Điện |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (lít/100 km) | 5.9 |
Lazang | 15 inch |
Lốp xe | 185/60R15 |